🌟 그래 봤자

1. 아무리 어떤 행동이나 일을 한다고 해도.

1. KỂ CẢ NHƯ THẾ, DÙ LÀM THẾ: Dù hành động hay làm việc thế nào đi chăng nữa.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 네가 이제 와서 아무리 노력한다 해도 그래 봤자 하위권이다.
    No matter how hard you try now, you're at the bottom.
  • Google translate 지수가 이번에는 내 마음을 받아 줘야 할 텐데.
    Jisoo should take my heart this time.
    Google translate 네가 아무리 그래 봤자 걔는 네 마음 절대 몰라줄 걸.
    No matter how much you do, he'll never know how you feel.

그래 봤자: even so,そうしたって。そうしたところで,même si on le fait,por más que hagas eso, por más que actúes de tal manera,حتى ولو في أحسن الأحوال,тэглээ гээд,kể cả như thế, dù làm thế,(ป.ต.)ถึงจะทำแบบนั้น ; ทำไปก็,walaupun begitu,всё равно; как ни старайся; как ни верти,即使那样也,

🗣️ 그래 봤자 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Kinh tế-kinh doanh (273) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Lịch sử (92) Sinh hoạt công sở (197) Giải thích món ăn (78) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Dáng vẻ bề ngoài (121) Chào hỏi (17) Việc nhà (48) Chế độ xã hội (81) Mối quan hệ con người (255) Ngôn luận (36) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Tình yêu và hôn nhân (28) Nghệ thuật (76) Văn hóa đại chúng (82) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Triết học, luân lí (86) Sử dụng bệnh viện (204) Diễn tả trang phục (110) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Diễn tả vị trí (70) So sánh văn hóa (78) Ngôn ngữ (160) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sở thích (103) Giải thích món ăn (119) Xem phim (105)